部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Mịch (糹) Truy, Chuy (隹)
Các biến thể (Dị thể) của 濰
潍
𣻰
濰 là gì? 濰 (Duy). Bộ Thuỷ 水 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丶丶一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: (tên sông), Sông Duy., Sông “Duy” 濰河, ở Sơn Đông. Chi tiết hơn...