部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Bạch (白) Ngọc (王)
Các biến thể (Dị thể) của 湟
況
湟 là gì? 湟 (Hoàng). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一ノ丨フ一一一一丨一). Ý nghĩa là: Sông “Hoàng” 湟, phát nguyên từ Thanh Hải 青海, Chỗ đất ẩm thấp. Chi tiết hơn...
- 湟水 Sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).