- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Long (龙)
- Pinyin:
Lóng
, Shuāng
- Âm hán việt:
Lang
Lung
- Nét bút:丶丶一一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡龙
- Thương hiệt:EIKP (水戈大心)
- Bảng mã:U+6CF7
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 泷
-
Cách viết khác
滝
-
Phồn thể
瀧
Ý nghĩa của từ 泷 theo âm hán việt
泷 là gì? 泷 (Lang, Lung). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一一ノフノ丶). Ý nghĩa là: chảy xiết. Từ ghép với 泷 : 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương)
- 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ ghép với 泷