Các biến thể (Dị thể) của 沬
Ý nghĩa của từ 沬 theo âm hán việt
沬 là gì? 沬 (Huệ, Hối, Muội, Mội). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. (tên đất), Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Ánh sáng mờ mờ, Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Ánh sáng mờ mờ. Từ ghép với 沬 : 未沬 Chưa dứt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. (tên đất)
- 2. sáng lờ mờ, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam
* Ánh sáng mờ mờ
- “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam
* Ánh sáng mờ mờ
- “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.
Từ ghép với 沬