Các biến thể (Dị thể) của 檇

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 檇 theo âm hán việt

檇 là gì? (Tuy). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: dùng gỗ để nện, Lấy gỗ mà nện, đập, “Tuy lí” : (1) Một thứ cây thuộc về loài mận, quả ăn ngon. Chi tiết hơn...

Tuy

Từ điển phổ thông

  • dùng gỗ để nện

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy gỗ mà nện, đập
Danh từ
* “Tuy lí” : (1) Một thứ cây thuộc về loài mận, quả ăn ngon

- (2) Tên đất, nay ở vào tỉnh Chiết Giang. § Thời Xuân Thu, nước Việt đánh bại quân Ngô ở đây.

Từ điển Thiều Chửu

  • Nện, lấy gỗ mà nện.
  • Tuy lí một thứ cây thuộc về loài mận quả ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 檇李

- tuy lí [zuìlê] a. Một loại mận; b. [Zuìlê] Tên đất (nay thuộc huyện Gia Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ ghép với 檇