Các biến thể (Dị thể) của 槳

  • Cách viết khác

    𥶝 𥷃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 槳 theo âm hán việt

槳 là gì? (Tương, Tưởng). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: mái chèo, Mái chèo. Chi tiết hơn...

Âm:

Tương

Từ điển phổ thông

  • mái chèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mái chèo nhỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái chèo

- “Quế trạo hề lan tưởng” (Tiền Xích Bích phú ) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ

Trích: Tô Thức

Từ ghép với 槳