• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Bát (八) Đao (刀)

  • Pinyin: Fén
  • Âm hán việt: Phần
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木分
  • Thương hiệt:DCSH (木金尸竹)
  • Bảng mã:U+678C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 枌 theo âm hán việt

枌 là gì? (Phần). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cây “phần”, tức cây “bạch du” , “Phần du” chỉ làng xóm, quê nhà. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây phần, cây du du

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “phần”, tức cây “bạch du”
* “Phần du” chỉ làng xóm, quê nhà

- Phía đông ấp phong nhà Hán có làng “Phần Du” , làng vua Hán Cao Tổ , đời sau nhân thế gọi làng mình là “phần du”, cũng như nghĩa chữ “tang tử” vậy.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây phần (cây du du), đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng phần du (làng vua Hán Cao Tổ), đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử vậy.

Từ ghép với 枌