• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Phiệt (丿)

  • Pinyin: Chā , Xī
  • Âm hán việt: Hấp Tháp Tráp
  • Nét bút:一丨一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘及
  • Thương hiệt:QNHE (手弓竹水)
  • Bảng mã:U+6271
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 扱

  • Cách viết khác

    𢩫

Ý nghĩa của từ 扱 theo âm hán việt

扱 là gì? (Hấp, Tháp, Tráp). Bộ Thủ (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Sát, tới, Dắt dẫn, cất lên, lượm nhặt, Sát, tới, Dắt dẫn, cất lên. Từ ghép với : Thọc tay vào vạt áo. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sát, tới

- “Phụ bái tráp địa” (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.

Trích: Nghi lễ

* Dắt dẫn, cất lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Vái chào tay sát đất.
  • Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
  • Một âm là hấp. Lượm lấy.
Âm:

Tháp

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như 插)

- Thọc tay vào vạt áo.

Từ điển phổ thông

  • lượm nhặt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sát, tới

- “Phụ bái tráp địa” (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.

Trích: Nghi lễ

* Dắt dẫn, cất lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Vái chào tay sát đất.
  • Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
  • Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ ghép với 扱