Ý nghĩa của từ 妲 theo âm hán việt

妲 là gì? (đán, đát). Bộ Nữ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết, (tên riêng), “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết. Chi tiết hơn...

Âm:

Đán

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðát kỉ vợ vua Trụ nhà Ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đát (tên người)

- Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết

Từ ghép với 妲