Các biến thể (Dị thể) của 噍
Ý nghĩa của từ 噍 theo âm hán việt
噍 là gì? 噍 (Tiêu, Tiếu, Tưu). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Nhai, nhấm, ăn, Trách bị. Từ ghép với 噍 : 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí, 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu., 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cắn, nhai, nhấm.
- Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
- Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Gấp rút
- 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cắn, nhai, nhấm.
- Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
- Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Cắn, nhai, nhấm.
- Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
- Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) (thanh) Tiếng chim kêu
- 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu.
* 噍噍tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu)
- 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng
Từ ghép với 噍