- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Các bộ:
Hộ (户)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Qǐ
- Âm hán việt:
Khải
Khởi
- Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱?口
- Thương hiệt:IKR (戈大口)
- Bảng mã:U+5553
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 啓
-
Cách viết khác
启
唘
啔
諬
闙
𠭎
𠶳
𢻻
𢼄
-
Thông nghĩa
啟
Ý nghĩa của từ 啓 theo âm hán việt
啓 là gì? 啓 (Khải, Khởi). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶フ一ノノ一ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 1. mở ra, 2. bắt đầu, 1. mở ra, 2. bắt đầu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mở, như khải môn 啟門 mở cửa tỏ ý mình ra, cũng gọi là khải.
- Khải xử 啟處 yên nghỉ.
- Bầy giải, như khải sự 啟事 bầy giải công việc. Tơ bồi cũng gọi là thư khải 書啟.
Từ ghép với 啓