• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
  • Pinyin: Wàn
  • Âm hán việt: Vạn
  • Nét bút:フ丨一丨
  • Thương hiệt:NX (弓重)
  • Bảng mã:U+534D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 卍

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 卍 theo âm hán việt

卍 là gì? (Vạn). Bộ Thập (+2 nét). Tổng 4 nét but (フ). Ý nghĩa là: Một dị tướng trên thân đức Phật, biểu thị “cát tường vô bỉ” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dấu của nhà Phật

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một dị tướng trên thân đức Phật, biểu thị “cát tường vô bỉ”

- Truyền thuyết Ấn Độ coi đó là dấu hiệu của bậc đức hạnh. Trong Phạm ngữ không phải là chữ, chỉ ở Trung Quốc mới có chữ này thu thập trong sách. Hình dạng chữ “vạn” trong các sách không thống nhất, hoặc viết hoặc viết . § Xem thêm (theo Thiều Chửu).

Từ ghép với 卍