Các biến thể (Dị thể) của 処

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 処 theo âm hán việt

処 là gì? (Xứ, Xử). Bộ Kỷ (+3 nét), tri (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノフノフ). Chi tiết hơn...

Âm:

Xứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ chốn.

Từ ghép với 処