Các biến thể (Dị thể) của 儌
Ý nghĩa của từ 儌 theo âm hán việt
儌 là gì? 儌 (Kiêu). Bộ Nhân 人 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ丨ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: cầu may, Cầu mong, muốn được, Cản trở, ngăn chặn, Công kích. Từ ghép với 儌 : “kiêu già” 儌遮 ngăn chặn., “kiêu kiết” 儌訐 bới móc, công kích. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cầu mong, muốn được
- (1) cầu may, (2) dùng thủ đoạn bất chính để thành công.
Trích: “kiêu hãnh” 儌倖
* Cản trở, ngăn chặn
- “kiêu già” 儌遮 ngăn chặn.
* Công kích
- “kiêu kiết” 儌訐 bới móc, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
- Kiêu hãnh 儌倖 cầu may, dòm nom ngấp nghé cái không chắc được, thường dùng như chữ kiêu 徼.
Từ ghép với 儌