部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (亻) Thổ (土) Khư, Tư (厶)
Các biến thể (Dị thể) của 佉
祛 𠳞
佉 là gì? 佉 (Khư). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨一丨一フ丶). Ý nghĩa là: đuổi, trừ khử, Phạm ngữ (dịch âm), Chỉ “Khư-lô-sắt-trá” 佉盧蝨吒, Họ “Khư”, “Khư-Sa” 佉沙 tên một nước ở “Tây Vực” 西域 thời xưa. Chi tiết hơn...
- Theo truyền thuyết Phật giáo là người sáng tạo ra chữ viết “khư-lô” 佉盧.