Các biến thể (Dị thể) của 乹

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 乹 theo âm hán việt

乹 là gì? (Can, Càn, Kiền). Bộ ất (+8 nét). Tổng 9 nét but (フ). Chi tiết hơn...

Âm:

Can

Từ điển phổ thông

  • 1. khô, cạn kiệt
  • 2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
Âm:

Càn

Từ điển phổ thông

  • quẻ Càn (tam liên) trong Kinh Dịch (có 3 vạch liền, tượng Thiên (trời), tượng trưng người cha, hành Kim, tuổi Tuất và Hợi, hướng Tây Bắc)
Âm:

Kiền

Từ điển phổ thông

  • quẻ Càn (tam liên) trong Kinh Dịch (có 3 vạch liền, tượng Thiên (trời), tượng trưng người cha, hành Kim, tuổi Tuất và Hợi, hướng Tây Bắc)

Từ ghép với 乹