yǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo】

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: giảo; như "cẩu giảo (chó sủa); giảo nha (nghiến răng)" (Động) Cắn. § Cũng như giảo ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảo; như "cẩu giảo (chó sủa); giảo nha (nghiến răng)" (Động) Cắn. § Cũng như giảo 咬.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUYCK (卜山卜金大)
    • Bảng mã:U+9F69
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUYCK (卜山卜金大)
    • Bảng mã:U+9F69
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp