niè
volume volume

Từ hán việt: 【nhiếp】

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: xương thái dương. Ví dụ : - 然而囊肿位于颞叶 Nhưng u nang ở thùy thái dương.. - 她颞叶上出现了新的血肿 Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.. - 他的左颞叶部有动脉畸形 Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xương thái dương

颞骨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 然而 ránér 囊肿 nángzhǒng 位于 wèiyú 颞叶 nièyè

    - Nhưng u nang ở thùy thái dương.

  • volume volume

    - 颞叶 nièyè shàng 出现 chūxiàn le xīn de 血肿 xuèzhǒng

    - Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.

  • volume volume

    - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • volume volume

    - 颞叶 nièyè 没有 méiyǒu 任何 rènhé 反应 fǎnyìng

    - Không có nhiều hoạt động của thùy thái dương.

  • volume volume

    - zuǒ 颞叶 nièyè 大量 dàliàng 血肿 xuèzhǒng

    - Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • volume volume

    - 然而 ránér 囊肿 nángzhǒng 位于 wèiyú 颞叶 nièyè

    - Nhưng u nang ở thùy thái dương.

  • volume volume

    - zuǒ 颞叶 nièyè 大量 dàliàng 血肿 xuèzhǒng

    - Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.

  • volume volume

    - 颞叶 nièyè 没有 méiyǒu 任何 rènhé 反应 fǎnyìng

    - Không có nhiều hoạt động của thùy thái dương.

  • volume volume

    - 颞叶 nièyè shàng 出现 chūxiàn le xīn de 血肿 xuèzhǒng

    - Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SEMBO (尸水一月人)
    • Bảng mã:U+989E
    • Tần suất sử dụng:Thấp