hān
volume volume

Từ hán việt: 【han】

Đọc nhanh: (han). Ý nghĩa là: thô; to. Ví dụ : - 这线太顸换根细一点儿的。 loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thô; to

粗1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这线 zhèxiàn 太顸 tàihān huàn 根细 gēnxì 一点儿 yīdiǎner de

    - loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • volume volume

    - 这线 zhèxiàn 太顸 tàihān huàn 根细 gēnxì 一点儿 yīdiǎner de

    - loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.

  • volume volume

    - 那人 nàrén tài 颟顸 mānhān 什么 shénme shì dōu zuò 不好 bùhǎo

    - hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Can 干 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Hān
    • Âm hán việt: Han
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MJMBO (一十一月人)
    • Bảng mã:U+9878
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp