volume volume

Từ hán việt: 【tễ.tế】

Đọc nhanh: (tễ.tế). Ý nghĩa là: trời tạnh (sau cơn mưa); trời hửng, nguôi giận; bớt giận. Ví dụ : - 雪霁。 ngớt tuyết.. - 色霁。 nguôi giận.. - 霁颜。 nguôi giận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trời tạnh (sau cơn mưa); trời hửng

雨后或雪后转晴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪霁 xuějì

    - ngớt tuyết.

✪ 2. nguôi giận; bớt giận

怒气消散

Ví dụ:
  • volume volume

    - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • volume volume

    - yán

    - nguôi giận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • volume volume

    - yán

    - nguôi giận.

  • volume volume

    - 雪霁 xuějì

    - ngớt tuyết.

  • volume volume

    - ér 雨霁 yǔjì 欣然 xīnrán 登山 dēngshān

    - một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế , Tễ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBYKL (一月卜大中)
    • Bảng mã:U+9701
    • Tần suất sử dụng:Thấp