Đọc nhanh: 霁 (tễ.tế). Ý nghĩa là: trời tạnh (sau cơn mưa); trời hửng, nguôi giận; bớt giận. Ví dụ : - 雪霁。 ngớt tuyết.. - 色霁。 nguôi giận.. - 霁颜。 nguôi giận.
霁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trời tạnh (sau cơn mưa); trời hửng
雨后或雪后转晴
- 雪霁
- ngớt tuyết.
✪ 2. nguôi giận; bớt giận
怒气消散
- 色霁
- nguôi giận.
- 霁 颜
- nguôi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霁
- 色霁
- nguôi giận.
- 霁 颜
- nguôi giận.
- 雪霁
- ngớt tuyết.
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
霁›