Đọc nhanh: 雯 (văn). Ý nghĩa là: mây có hình các loại hoa văn, họ văn. Ví dụ : - 雯状云彩点缀蓝天。 Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.. - 清晨的雯云真好看。 Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.. - 她姓雯。 Cô ấy họ Văn.
雯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mây có hình các loại hoa văn
有花纹的云彩
- 雯状 云彩 点缀 蓝天
- Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.
- 清晨 的 雯云真 好看
- Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.
✪ 2. họ văn
姓
- 她 姓雯
- Cô ấy họ Văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雯
- 雯状 云彩 点缀 蓝天
- Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.
- 清晨 的 雯云真 好看
- Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.
- 她 姓雯
- Cô ấy họ Văn.
雯›