wén
volume volume

Từ hán việt: 【văn】

Đọc nhanh: (văn). Ý nghĩa là: mây có hình các loại hoa văn, họ văn. Ví dụ : - 雯状云彩点缀蓝天。 Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.. - 清晨的雯云真好看。 Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.. - 她姓雯。 Cô ấy họ Văn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mây có hình các loại hoa văn

有花纹的云彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雯状 wénzhuàng 云彩 yúncai 点缀 diǎnzhuì 蓝天 lántiān

    - Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 清晨 qīngchén de 雯云真 wényúnzhēn 好看 hǎokàn

    - Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.

✪ 2. họ văn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓雯 xìngwén

    - Cô ấy họ Văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 雯状 wénzhuàng 云彩 yúncai 点缀 diǎnzhuì 蓝天 lántiān

    - Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 清晨 qīngchén de 雯云真 wényúnzhēn 好看 hǎokàn

    - Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.

  • volume volume

    - 姓雯 xìngwén

    - Cô ấy họ Văn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén
    • Âm hán việt: Văn
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBYK (一月卜大)
    • Bảng mã:U+96EF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình