Đọc nhanh: 镶 (tương). Ý nghĩa là: khảm; nạm; viền. Ví dụ : - 他在衣服上镶了蕾丝花边。 Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.. - 这个镶着一颗蓝宝石。 Cái này được khảm một viên đá lục bảo.. - 相框的边缘镶着金色的线条。 Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
镶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khảm; nạm; viền
把物体嵌入另一物体内或围在另一物体的边缘
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 这个 镶着 一颗 蓝宝石
- Cái này được khảm một viên đá lục bảo.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 镶
✪ 1. Chủ ngữ + 镶着 + Tân ngữ
Khảm/nạm/viền cái gì đó
- 戒指 镶着 钻石
- Nhẫn được nạm kim cương.
- 帽子 镶着 花朵
- Mũ được gắn hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镶
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 她 的 手镯 上 镶 有 绿宝石
- Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.
- 帽子 镶着 花朵
- Mũ được gắn hoa.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 戒指 镶着 钻石
- Nhẫn được nạm kim cương.
- 她 的 婚戒 非常 精致 , 镶嵌 着 一颗 大 钻石
- Chiếc nhẫn cưới của cô ấy rất tinh xảo, đính một viên kim cương lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镶›