Đọc nhanh: 钳 (kiềm). Ý nghĩa là: cái kìm; kìm, kẹp chặt; kìm hãm; ngậm; kiềm chế, kẹp. Ví dụ : - 这把钳子很锋利。 Cái kìm này rất sắc bén.. - 爸爸拿着钳子。 Bố đang cầm cái kìm.. - 这把钳子很大。 Cái kìm này rất to.
钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái kìm; kìm
用来夹住或夹断东西的器具
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
钳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp chặt; kìm hãm; ngậm; kiềm chế
夹住;限制;约束
- 敌人 被 我们 钳制 了
- Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
✪ 2. kẹp
抓握;夹钳
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 他 钳 住 我 的 手
- Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.
- 他 钳 树枝
- Anh ấy kẹp cành cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 他 钳 树枝
- Anh ấy kẹp cành cây.
- 敌人 被 我们 钳制 了
- Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 他 钳 住 我 的 手
- Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钳›