Đọc nhanh: 金砖四国 (kim chuyên tứ quốc). Ý nghĩa là: Brazil, Nga, Ấn Độ và Trung Quốc (BRIC).
金砖四国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Brazil, Nga, Ấn Độ và Trung Quốc (BRIC)
Brazil, Russia, India and China (BRIC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金砖四国
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
- 你 会 发现 中国 制造 四个 字
- Bạn sẽ thấy nó được sản xuất tại Trung Quốc.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
国›
砖›
金›