Đọc nhanh: 重披战袍 (trọng phi chiến bào). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vào lại cuộc chiến, trở lại lĩnh vực hoạt động sau một thời gian vắng bóng.
重披战袍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để vào lại cuộc chiến
(fig.) to re-enter the fray
✪ 2. trở lại lĩnh vực hoạt động sau một thời gian vắng bóng
to return to a field of activity after a period of absence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重披战袍
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 这场 序战 至关重要
- Trận mở đầu này cực kỳ quan trọng.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
披›
袍›
重›