lín
volume volume

Từ hán việt: 【lân.lận.lấn】

Đọc nhanh: (lân.lận.lấn). Ý nghĩa là: chọn lọc kỹ; tuyển chọn kỹ; lọc lựa. Ví dụ : - 遴选。 chọn lọc kỹ lưỡng.. - 遴派。 tuyển chọn kỹ lưỡng để phái đi.. - 遴聘教师。 chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọn lọc kỹ; tuyển chọn kỹ; lọc lựa

谨慎选择

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遴选 línxuǎn

    - chọn lọc kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 遴派 línpài

    - tuyển chọn kỹ lưỡng để phái đi.

  • volume volume

    - 遴聘 línpìn 教师 jiàoshī

    - chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 遴聘 línpìn 教师 jiàoshī

    - chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.

  • volume volume

    - 遴派 línpài

    - tuyển chọn kỹ lưỡng để phái đi.

  • volume volume

    - 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn de 彩电 cǎidiàn bèi 遴选 línxuǎn wèi 展览 zhǎnlǎn 样品 yàngpǐn

    - nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.

  • volume volume

    - 遴选 línxuǎn

    - chọn lọc kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 遴选 línxuǎn 德才兼备 décáijiānbèi de rén 担任 dānrèn 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù

    - chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lân , Lấn , Lận
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFDQ (卜火木手)
    • Bảng mã:U+9074
    • Tần suất sử dụng:Thấp