volume volume

Từ hán việt: 【lệ.lị】

Đọc nhanh: (lệ.lị). Ý nghĩa là: quanh co; khúc khuỷu. Ví dụ : - 队伍沿着山道逦而行。 đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quanh co; khúc khuỷu

迤逦:曲折连绵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 迤逦 yǐlǐ 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ , Lị
    • Nét bút:一丨フ丶丨フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMBB (卜一月月)
    • Bảng mã:U+9026
    • Tần suất sử dụng:Thấp