Đọc nhanh: 退食记文 (thoái thực kí văn). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Thiệu Trị..
退食记文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Thiệu Trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退食记文
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
- 每个 国家 都 有 自己 独特 的 饮食文化
- Mỗi quốc gia đều có văn hóa ẩm thực riêng biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
记›
退›
食›