Đọc nhanh: 迥 (huýnh.quýnh). Ý nghĩa là: khác xa; khác hẳn. Ví dụ : - 病前病后迥若两人。 trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
迥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác xa; khác hẳn
差得远
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迥
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 风格 迥异
- phong cách khác nhau
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 迥非 旧观
- khác xa kiểu cũ.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
迥›