Đọc nhanh: 跳针断针 (khiêu châm đoạn châm). Ý nghĩa là: Nhảy mũi gãy kim.
跳针断针 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy mũi gãy kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳针断针
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
跳›
针›