xiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiển.tiên】

Đọc nhanh: (tiển.tiên). Ý nghĩa là: để trần (chân). Ví dụ : - 。 đi chân đất; đi chân không.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trần (chân)

光着 (脚)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎn

    - đi chân đất; đi chân không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiǎn

    - đi chân đất; đi chân không.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Sǔn , Xiān , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHGU (口一竹土山)
    • Bảng mã:U+8DE3
    • Tần suất sử dụng:Thấp