zǎn
volume volume

Từ hán việt: 【toản】

Đọc nhanh: (toản). Ý nghĩa là: đi nhanh; chạy nhanh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), giục; thúc giục. Ví dụ : - 紧趱了一程。 gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường. - 趱马向前。 giục ngựa lên trước

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi nhanh; chạy nhanh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

赶 (路);快走 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jǐn zǎn le 一程 yīchéng

    - gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường

✪ 2. giục; thúc giục

催促;催逼

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǎn 马向前 mǎxiàngqián

    - giục ngựa lên trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zǎn 马向前 mǎxiàngqián

    - giục ngựa lên trước

  • volume volume

    - jǐn zǎn le 一程 yīchéng

    - gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+16 nét)
    • Pinyin: Zǎn
    • Âm hán việt: Toản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOHUO (土人竹山人)
    • Bảng mã:U+8DB1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp