Đọc nhanh: 讣 (phó). Ý nghĩa là: báo tang; cáo phó; tin buồn; phó cáo, thư báo tang. Ví dụ : - 讣闻死亡后发表的通告,有时附有死者简要传记 Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
讣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo tang; cáo phó; tin buồn; phó cáo
报丧
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
✪ 2. thư báo tang
报丧的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讣
- 家人 赴 讣 亲友
- Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.
- 他们 已经 赴 讣
- Họ đã báo tang.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
讣›