tiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【điễn.điến.điển】

Đọc nhanh: (điễn.điến.điển). Ý nghĩa là: thẹn; e thẹn, trơ; mặt dày, điễn; như "điễn nhan (xấu hổ); điễn trước kiểm (cứ làm bừa)" Tục dùng như điến .. Ví dụ : - 觍颜 thẹn mặt

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thẹn; e thẹn

形容惭愧

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiǎn yán

    - thẹn mặt

✪ 2. trơ; mặt dày

厚着脸皮叫觍着脸

✪ 3. điễn; như "điễn nhan (xấu hổ); điễn trước kiểm (cứ làm bừa)" Tục dùng như điến 靦.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tiǎn yán 惜命 xīmìng

    - mặt dày sợ chết

  • volume volume

    - tiǎn yán

    - thẹn mặt

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+8 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Tiǎn
    • Âm hán việt: Điến , Điển , Điễn
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCBHU (廿金月竹山)
    • Bảng mã:U+89CD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp