volume volume

Từ hán việt: 【đổ】

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: đủ; như "dầy đủ; no đủ; đu đủ" đổ; như "đổ bộ; đổ đồng; đổ vỡ; trời đổ mưa" (Động) § Thời xưa dùng như đổ ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đủ; như "dầy đủ; no đủ; đu đủ" đổ; như "đổ bộ; đổ đồng; đổ vỡ; trời đổ mưa" (Động) § Thời xưa dùng như đổ 睹.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一丨フ一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JABUU (十日月山山)
    • Bảng mã:U+89A9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp