Đọc nhanh: 衙吏 (nha lại). Ý nghĩa là: Chỉ chung các viên chức làm việc tại phủ quan. Truyện Trê Cóc có câu: » Khám tường biên thực chẳng sai, sự tình nha lại tức hồi trình qua « ..
衙吏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung các viên chức làm việc tại phủ quan. Truyện Trê Cóc có câu: » Khám tường biên thực chẳng sai, sự tình nha lại tức hồi trình qua « .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衙吏
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 猾 吏
- viên quan gian giảo
- 胥吏
- chức tư lại.
- 酷吏
- quan lại độc ác.
- 衙役
- nha dịch
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
衙›