Đọc nhanh: 街知巷闻 (nhai tri hạng văn). Ý nghĩa là: được mọi người biết đến.
街知巷闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được mọi người biết đến
to be known to everyone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街知巷闻
- 街巷湫隘
- ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.
- 前街后巷
- đường trước ngõ sau.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巷›
知›
街›
闻›