街知巷闻 jiē zhī xiàng wén
volume volume

Từ hán việt: 【nhai tri hạng văn】

Đọc nhanh: 街知巷闻 (nhai tri hạng văn). Ý nghĩa là: được mọi người biết đến.

Ý Nghĩa của "街知巷闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

街知巷闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được mọi người biết đến

to be known to everyone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街知巷闻

  • volume volume

    - 街巷湫隘 jiēxiàngjiǎoài

    - ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.

  • volume volume

    - 前街后巷 qiánjiēhòuxiàng

    - đường trước ngõ sau.

  • volume volume

    - 街面儿上 jiēmiànershàng dōu 知道 zhīdào

    - phố xá lân cận đều biết anh ta.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 时刻 shíkè zài 每个 měigè 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu néng 遇到 yùdào

    - Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 夜深 yèshēn le 只有 zhǐyǒu 风声 fēngshēng zài 大街小巷 dàjiēxiǎoxiàng 里响 lǐxiǎng

    - Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
    • Pinyin: Hàng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCRU (廿金口山)
    • Bảng mã:U+5DF7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao