róng
volume volume

Từ hán việt: 【vinh】

Đọc nhanh: (vinh). Ý nghĩa là: cá cóc; sa giông. Ví dụ : - 青蛙和蝾螈都是两栖动物. Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá cóc; sa giông

蝾螈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青蛙 qīngwā 蝾螈 róngyuán dōu shì 两栖动物 liǎngqīdòngwù

    - Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 青蛙 qīngwā 蝾螈 róngyuán dōu shì 两栖动物 liǎngqīdòngwù

    - Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITBD (中戈廿月木)
    • Bảng mã:U+877E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp