máo
volume volume

Từ hán việt: 【mâu】

Đọc nhanh: (mâu). Ý nghĩa là: miêu; như "ban miêu (xác bọ cantharides phơi khô làm thuốc)" (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa; nó làm hại rất dữ; cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là . Một âm là mao. (Danh) Ban mao 班蝥 sâu ban miêu. § Sâu này mình đen; vỏ cứng; chân nhỏ mà dài; trên cánh có vằn vàng và đen; bay được; tính tàn bạo; bắt sâu bọ khác ăn thịt; có thể dùng làm thuốc. Còn có những tên sau: ban miêu 斑貓; ban mâu 斑蝥; mâu ; hổ giáp trùng 虎甲蟲..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miêu; như "ban miêu (xác bọ cantharides phơi khô làm thuốc)" (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa; nó làm hại rất dữ; cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊. Một âm là mao. (Danh) Ban mao 班蝥 sâu ban miêu. § Sâu này mình đen; vỏ cứng; chân nhỏ mà dài; trên cánh có vằn vàng và đen; bay được; tính tàn bạo; bắt sâu bọ khác ăn thịt; có thể dùng làm thuốc. Còn có những tên sau: ban miêu 斑貓; ban mâu 斑蝥; mâu 蝥; hổ giáp trùng 虎甲蟲.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Máo , Móu , Wú , Wù
    • Âm hán việt: Mao , Miêu , Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NKLMI (弓大中一戈)
    • Bảng mã:U+8765
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp