huò
volume volume

Từ hán việt: 【hoắc】

Đọc nhanh: (hoắc). Ý nghĩa là: lá (của các loài cây đậu.). Ví dụ : - 我闻到一股广藿香和自命不凡的味道 Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lá (của các loài cây đậu.)

豆类作物的叶子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
    • Pinyin: Hé , Huò
    • Âm hán việt: Hoắc
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBG (廿一月土)
    • Bảng mã:U+85FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp