huì
volume volume

Từ hán việt: 【huệ】

Đọc nhanh: (huệ). Ý nghĩa là: hoa huệ; cây hoa huệ (loài hoa mọc trên núi, có mùi thơm, dùng làm cây cảnh.). Ví dụ : - 蕙在初夏会开花儿。 Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.. - 蕙是美丽的植物。 Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.. - 蕙有着独特的魅力。 Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa huệ; cây hoa huệ (loài hoa mọc trên núi, có mùi thơm, dùng làm cây cảnh.)

多年生草本植物,叶子丛生,狭长而尖,初夏开花,黄绿色,有香味,生在山野

Ví dụ:
  • volume volume

    - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • volume volume

    - huì shì 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.

  • volume volume

    - huì 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • volume volume

    - huì shì 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Hoa Huệ là loài thực vật sinh đẹp.

  • volume volume

    - huì 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJIP (廿十戈心)
    • Bảng mã:U+8559
    • Tần suất sử dụng:Trung bình