Đọc nhanh: 苦集灭道 (khổ tập diệt đạo). Ý nghĩa là: còn được gọi là 四諦 | 四谛, Tứ diệu đế (Budd.), cụ thể là: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải thoát chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Con đường Bát nhã 八正道.
苦集灭道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là 四諦 | 四谛
also called 四諦|四谛
✪ 2. Tứ diệu đế (Budd.), cụ thể là: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải thoát chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Con đường Bát nhã 八正道
the Four Noble Truths (Budd.), namely: all life is suffering 苦, the cause of suffering is desire 集, emancipation comes only by eliminating passions 滅|灭, the way 道 to emancipation is the Eight-fold Noble Way 八正道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦集灭道
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 他 的 苦衷 没 人 知道
- Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
苦›
道›
集›