volume volume

Từ hán việt: 【hật.bị.hất】

Đọc nhanh: (hật.bị.hất). Ý nghĩa là: Hất (thường dùng làm tên người); hất. Ví dụ : - 羊舌肸春秋时晋国大夫。 Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hất (thường dùng làm tên người); hất

多用于人名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Bị , Hất , Hật
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCJ (月金十)
    • Bảng mã:U+80B8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp