Đọc nhanh: 美气 (mĩ khí). Ý nghĩa là: thoải mái; dễ chịu.
美气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; dễ chịu
舒服;安逸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美气
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
美›