shàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiện】

Đọc nhanh: (thiện). Ý nghĩa là: tu bổ; tu sửa, sao chép. Ví dụ : - 修缮。 tu sửa.. - 缮发公文。 sao chép công văn.. - 议定书用两种文字各缮一份。 nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tu bổ; tu sửa

修补

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修缮 xiūshàn

    - tu sửa.

✪ 2. sao chép

缮写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缮发 shànfā 公文 gōngwén

    - sao chép công văn.

  • volume volume

    - 议定书 yìdìngshū yòng 两种 liǎngzhǒng 文字 wénzì 各缮 gèshàn 一份 yīfèn

    - nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 誊录 ténglù shēng ( 缮写 shànxiě 人员 rényuán de 旧称 jiùchēng )

    - nhân viên sao chép; người sao chép.

  • volume volume

    - 修缮 xiūshàn

    - tu sửa.

  • volume volume

    - 修缮 xiūshàn 工程 gōngchéng

    - sửa chữa công trình kiến trúc

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • volume volume

    - 缮发 shànfā 公文 gōngwén

    - sao chép công văn.

  • volume volume

    - 议定书 yìdìngshū yòng 两种 liǎngzhǒng 文字 wénzì 各缮 gèshàn 一份 yīfèn

    - nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

  • volume volume

    - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 修缮 xiūshàn 房屋 fángwū

    - Chúng tôi cần sửa chữa nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTTR (女一廿廿口)
    • Bảng mã:U+7F2E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình