volume volume

Từ hán việt: 【mịch】

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: bộ mịch. Ví dụ : - 纟部的字多与丝有关。 Chữ thuộc bộ mịch phần lớn có liên quan đến tơ.. - 纟部涵盖众多汉字。 Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ mịch

是一个汉字部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - de duō 有关 yǒuguān

    - Chữ thuộc bộ mịch phần lớn có liên quan đến tơ.

  • volume volume

    - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

  • volume volume

    - de duō 有关 yǒuguān

    - Chữ thuộc bộ mịch phần lớn có liên quan đến tơ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+7E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp