Từ hán việt: 【mịch】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: bộ mịch. Ví dụ : - 。 Chữ thuộc bộ mịch phần lớn có liên quan đến tơ.. - 。 Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ mịch

是一个汉字部首

Ví dụ:
  • - de duō 有关 yǒuguān

    - Chữ thuộc bộ mịch phần lớn có liên quan đến tơ.

  • - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

  • - de duō 有关 yǒuguān

    - Chữ thuộc bộ mịch phần lớn có liên quan đến tơ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纟

Hình ảnh minh họa cho từ 纟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 纟 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+7E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp