kuì
volume volume

Từ hán việt: 【quỹ】

Đọc nhanh: (quỹ). Ý nghĩa là: sọt đất. Ví dụ : - 功亏一篑令人遗憾。 việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.. - 功亏一篑 đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.). - 功亏一篑令人叹惜。 đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sọt đất

盛土的筐子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.

  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)

  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人 lìngrén 叹惜 tànxī

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人 lìngrén 叹惜 tànxī

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.

  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHLMO (重竹中一人)
    • Bảng mã:U+7BD1
    • Tần suất sử dụng:Thấp