Đọc nhanh: 管道用金属歧管 (quản đạo dụng kim thuộc kì quản). Ý nghĩa là: Ống chia nhánh bằng kim loại cho hệ thống đường ống dẫn.
管道用金属歧管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống chia nhánh bằng kim loại cho hệ thống đường ống dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管道用金属歧管
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 你 不用 管 , 这事 我认 了
- Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 你 别管 我 , 我 知道 自己 在 做 什么
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
歧›
用›
管›
道›
金›