Đọc nhanh: 税款 (thuế khoản). Ý nghĩa là: Khoản thuế, số thuế, tiền thuế.
税款 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản thuế, số thuế
税款,按税收条例向征税对象收取的钱。对于补缴与追征税款来说,其主要的区别在于发生补税的情况不同,主要的情况有四个方面,补税来说,纳税人由于须知借了税目或是税率计算错误,所造成的少缴纳税款的情况,或是因为偷税或是抗税等问题使得无法对税款进行征收或是未进行缴纳的税款,或是因为税法的修订所造成的必须要补缴的税款,或是因为工作人员疏忽所造成的少征收的税款。
✪ 2. tiền thuế
税金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税款
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 这个 月 必须 完清 税款
- Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.
- 税款 已经 从 工资 中 扣除
- Thuế đã được trừ từ lương.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
税›