Đọc nhanh: 祉禄 (chỉ lộc). Ý nghĩa là: hạnh phúc và giàu có.
祉禄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc và giàu có
happiness and wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祉禄
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 生活 充满 祉
- Cuộc sống tràn đầy hạnh phúc.
- 愿 你 一生 祉 满
- Chúc bạn trọn đời hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祉›
禄›