祉禄 zhǐ lù
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ lộc】

Đọc nhanh: 祉禄 (chỉ lộc). Ý nghĩa là: hạnh phúc và giàu có.

Ý Nghĩa của "祉禄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祉禄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạnh phúc và giàu có

happiness and wealth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祉禄

  • volume volume

    - 功名利禄 gōngmínglìlù

    - công danh bổng lộc.

  • volume volume

    - 回禄之灾 huílùzhīzāi

    - hoả hoạn

  • volume volume

    - 惨遭 cǎnzāo 回禄 huílù

    - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

  • volume volume

    - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn zhǐ

    - Cuộc sống tràn đầy hạnh phúc.

  • volume volume

    - yuàn 一生 yīshēng zhǐ mǎn

    - Chúc bạn trọn đời hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFYLM (戈火卜中一)
    • Bảng mã:U+7949
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFNME (戈火弓一水)
    • Bảng mã:U+7984
    • Tần suất sử dụng:Cao